孔 khổng (4n)
1 : Rất, lắm. Như mưu phủ khổng đa 謀夫孔多 người mưu rất nhiều.
2 : Lỗ. Như tỵ khổng 鼻孔 lỗ mũi.
3 : Thông suốt. Như khổng đạo 孔道 đường đi thông suốt.
4 : Họ Khổng.
5 : Rỗng không, hay dung được các cái.
孔
孔
孔