嬭 nãi, nễ (17n)
1 : Vú sữa.
2 : Tiếng xưng tôn trọng của đàn bà.
3 : Một âm là nễ. Người nước Sở gọi mẹ là nễ.
嬭
嬭
嬭
1 : Vú sữa.
2 : Tiếng xưng tôn trọng của đàn bà.
3 : Một âm là nễ. Người nước Sở gọi mẹ là nễ.