媒 môi (12n)

1 : Mối, mưu cho hai họ kết dâu gia với nhau gọi là môi.
2 : Nhân cái gì mà đến cũng gọi là môi. Như môi giới 媒介 mối dắt.
3 : Vì cái cớ gì gây nên vạ gọi là môi nghiệt 媒糵.