娘 nương (10n)
1 : Nàng, con gái trẻ tuổi gọi là nương tử 娘子 hay cô nương 姑娘 (cô nàng).
2 : Mẹ cũng gọi là nương, nguyên là chữ nương 嬢.
3 : Tiếng gọi tôn các bà. Như các cung phi gọi hoàng hậu là nương nương 娘娘.
4 : Tục thường gọi đàn bà là đại nương 大娘.
娘
娘
娘