娑 sa (10n)

1 : Bà sa 婆娑 dáng múa lòa xòa, dáng đi lại lật đật.
2 : Sa bà thế giới 娑婆世界. (+)Sách Thiều Chửu in chữ bà: (+) Sa-bà là dịch âm tiếng Phạm, trong kinh Phật gọi là cõi đời ta ở là cõi Sa-bà, nghĩa là cõi đời phải chịu nhiều phiền não.