委 ủy, uy (8n)

1 : Ủy thác, giao phó cho việc gì gọi là ủy.
2 : Chồng chất, văn thư bề bộn gọi là điền ủy 填委.
3 : Ngọn. Như cùng nguyên cánh ủy 窮源竟委 cùng nguồn hết ngọn.
4 : Thực là. Như ủy hệ 委係 thực hệ vì.
5 : Vất bỏ.
6 : Một âm là uy. Uy di 委蛇 ung dung tự đắc. Như uy di uy khúc tự đắc chi mạo 委蛇, 委曲自得之貌 (Mao hanh 毛亨).
7 : Gượng theo, uốn mình mà theo. Như uy khúc 委曲, uy khuất 委屈 đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả.