姑 cô (8n)
1 : Mẹ chồng.
2 : Chị dâu gọi em gái chồng là tiểu cô 小姑.
3 : Chị em với bố cũng gọi là cô.
4 : Mẹ vợ cũng gọi là ngoại cô 外姑.
5 : Tiếng gọi chung của đàn bà con gái. Tục gọi con gái chưa chồng là cô.
6 : Tiếng giúp lời, nghĩa là hẵng, hãy. Như cô xả nhữ sở học nhi tòng ngã 姑舍汝所學而從我 hãy bỏ cái mày học mà theo ta.
7 : Cô tức 姑息 núm náu, yêu không phải đạo gọi là cô tức.
姑
姑
姑