妃 phi (6n)
1 : Sánh đôi, cũng như chữ phối 配. Như hậu phi 后妃 vợ cả của vua.
2 : Kém bực hậu là phi, vợ lẽ của vua gọi là phi tần 妃嬪.
3 : Vợ cả thái tử và các vua cũng gọi là phi.
妃
妃
妃
1 : Sánh đôi, cũng như chữ phối 配. Như hậu phi 后妃 vợ cả của vua.
2 : Kém bực hậu là phi, vợ lẽ của vua gọi là phi tần 妃嬪.
3 : Vợ cả thái tử và các vua cũng gọi là phi.