如 như (6n)
1 : Bằng, cùng. Dùng để so sánh. Như ái nhân như kỉ 愛人如己 yêu người như yêu mình.
2 : Dùng để hình dung. Như tuân tuân như dã 恂恂如也 lù lù như thế vậy.
3 : Lời nói ví thử. Như như hữu dụng ngã giả 如有用我者 bằng có dùng ta.
4 : Nài sao. Như Khuông nhân kì như dư hà 匡人其如予何 người nước Khuông họ làm gì ta được ư !
5 : Ði. Như như Tề 如薺 đi sang nước Tề.
6 : Nguyên như thế, trong kinh Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính không nhiễm trần ai là như.
如
如
如