套 sáo (10n)
1 : Phàm vật gì chập chùng đều gọi là sáo. Một bộ quần áo gọi là nhất sáo 一套. Chén nhỏ để lọt vào trong chén to được gọi là sáo bôi 套杯.
2 : Cái bao ở ngoài đồ gọi là sáo. Như bút sáo 筆套 tháp bút.
3 : Bị người ta lung lạc gọi là lạc sáo 落套, giản dị mộc mạc không bị xô đẩy với đời gọi là thoát sáo 脫套 nghĩa là thoát khỏi cái vòng trần tục.
4 : Phàm bắt chước lượm lấy văn tự người khác hay nói đuôi người ta đều gọi là sáo. Như sáo ngữ 套語 câu nói đã thành lối.
5 : Chỗ đất cong cũng gọi là sáo. Như hà sáo 河套 khúc sông cong.
套
套
套