契 khế, tiết, khiết, khất (9n)
1 : Ước, làm văn tự để tin gọi là khế.
2 : Hợp, một cái giấy viết làm hai mảnh, xé đôi ra, mỗi người giữ một mảnh gọi là khế, tức như giấy hợp đồng bây giờ.
3 : Ý chí hợp nhau gọi là tương khế 相契.
4 : Ðồ đốt mai rùa để bói.
5 : Một âm là tiết. Ông Tiết là bầy tôi vua Thuấn và là tổ nhà Thương.
6 : Lại một âm là khiết. Khiết khoát 契闊 nhọc nhằn.
7 : Bạn bè xa cách nhau cũng gọi là khiết khoát.
8 : Lại một âm nữa là khất. Khất Đan 契丹 tên một nước nhỏ ngày xưa, thuộc tỉnh Trực-Lệ bây giờ. sau đổi là nước Liêu.
契
契
契