奉 phụng, bổng (8n)
1 : Vâng, kính vâng mệnh ý của người trên gọi là phụng.
2 : Dâng, đem vật gì dâng biếu người trên gọi là phụng.
3 : Hầu hạ cung phụng.
4 : Tôn sùng.
5 : Một âm là bổng. Ðời xưa dùng như chữ bổng 俸.
奉
奉
奉
1 : Vâng, kính vâng mệnh ý của người trên gọi là phụng.
2 : Dâng, đem vật gì dâng biếu người trên gọi là phụng.
3 : Hầu hạ cung phụng.
4 : Tôn sùng.
5 : Một âm là bổng. Ðời xưa dùng như chữ bổng 俸.