大 đại, thái (3n)

1 : Lớn.
2 : Tiếng nói gộp. Như đại phàm 大凡 hết thẩy, đại khái 大概, v.v.
3 : Tiếng nói tôn trọng người. Như khen sự trước tác của người là đại tác 大作 nghĩa là văn chương sách vở làm ra to tát rộng lớn lắm. Các bậc trên như cha, anh, quan trưởng cũng gọi là đại nhân 大人. Anh lớn nhất gọi là đại 大.
4 : Cho là to.
5 : Hơn.
6 : Một âm là thái. Như thái hòa 大和, thái cực 大極, thái lao 大牢 v.v., đều cùng âm nghĩa như chữ thái 太.