外 ngoại (5n)
1 : Ngoài, phàm cái gì ở bề ngoài đều gọi là ngoại, không phải ở trong phạm vi mình cũng gọi là ngoại. Như ngoại mạo 外貌 mặt ngoài, ngoại vũ 外侮 kẻ ngoài khinh nhờn, v.v.
2 : Về bên họ mẹ cũng gọi là ngoại.
3 : Vợ gọi chồng cũng là ngoại tử 外子, vì con trai làm việc ở ngoài, con gái ở trong nên gọi là ngoại.
4 : Coi sơ không coi thân thưa gọi là kiến ngoại 見外.
5 : Ðóng vai đàn ông (trong tuồng Tàu).
外
外
外