夂 tri (3n)
1 : Bộ tri. Theo sau mà đến. Ngày xưa dùng như chữ chung 終. (+) Chữ này 夂 viết không có nét ló ra phía trên góc bên trái, khác với chữ tuy 夊 có nét ló ra phía trên góc bên trái. (+)
夂
夂
夂
1 : Bộ tri. Theo sau mà đến. Ngày xưa dùng như chữ chung 終. (+) Chữ này 夂 viết không có nét ló ra phía trên góc bên trái, khác với chữ tuy 夊 có nét ló ra phía trên góc bên trái. (+)