士 sĩ (3n)

1 : Học trò, những người nghiên cứu học vấn đều gọi là sĩ.
2 : Quan sĩ, chức quan đời xưa, có thượng sĩ 上士, trung sĩ 中士, hạ sĩ 下士.
3 : Quan coi ngục gọi là sĩ sư 士師 tức quan Tư pháp bây giờ.
4 : Binh sĩ. Như giáp sĩ 甲士 quân mặc áo giáp, chiến sĩ 戰士 lính đánh trận, v.v.
5 : Con gái có tư cách như học trò gọi là nữ sĩ 女士.
6 : Có nghĩa như chữ sự 事.