壑 hác (17n)
1 : Hang hốc, chỗ rừng núi hiểm hóc gọi là hác. Như lâm hác 林壑 xó rừng, nham hác 巖壑 hỏm núi, v.v.
2 : Chỗ chứa nước cũng gọi là hác. Như sông bể gọi là đại hác 大壑.
3 : Cái ngòi, cái ao.
壑
壑
壑