壅 ủng, ung (16n)

1 : Lấp. Nhân cớ gì mà làm cho trên dưới không rõ nhau gọi là ủng tế 壅蔽.
2 : Ðắp. Vun thêm đất cho cây gọi là bồi ủng 培壅.
3 : Ủng trệ. Cũng đọc là chữ ung.