墮 đọa, huy (15n)

1 : Rơi xuống, đổ. Người mỗi ngày một hư hỏng gọi là đọa lạc 墮落.
2 : Lười. Cùng nghĩa với chữ nọa 惰.
3 : Một âm là huy. Ðổ nát. Cũng viết là huy 隳.