墟 khư (15n)

1 : Cái gò lớn. Cũng có khi gọi nấm mả khư mộ 墟墓.
2 : Thành cũ. Trước có vật gì đã xây đắp mà nay phá phẳng đi gọi là khư.
3 : Chỗ buôn bán sầm uất.