塗 đồ, trà (13n)

1 : Bùn bửn. Đãi người tàn ác gọi là đồ thán 塗炭 lầm than.
2 : Ðường. Cũng như chữ đồ 途.
3 : Lấp, xóa đi.
4 : Một âm là trà. Bôi, mạ. Lấy phẩm *mùi* bôi lên trên mặt đồ cho đẹp gọi là trà. Tục viết là trà 搽.