報 báo (12n)

1 : Báo trả, thù đáp lại.
2 : Quả báo.
3 : Bảo rõ, vì thế nên tờ nhật-trình gọi là báo chỉ 報紙, tin dây thép gọi là điện báo 電報, v.v.
4 : Kẻ dưới dâm với người trên.
5 : Vội vã.