坐 tọa (7n)

1 : Ngồi.
2 : Buộc tội. Tội xử đúng luật không thay đổi được gọi là tọa. Như phản tọa 反坐 buộc tội lại, kẻ vu cáo người vào tội gì, xét ra là oan lại bắt kẻ vu cáo phải chịu tội ấy.
3 : Nhân vì.
4 : Cố giữ.
5 : Ðược tự nhiên, không nhọc nhằn gì mà được.
6 : Cùng nghĩa với chữ tọa 座.