坊 phường (7n)
1 : Phường, tên gọi các ấp các làng.
2 : Trong thành chia ra từng khu để cai trị cho dễ cũng gọi là phường.
3 : Một vật gì xây đắp để tiêu-biểu các người hiền ở các làng mạc cũng gọi là phường. Như trung hiếu phường 忠孝坊, tiết nghĩa phường 節義坊, v.v.
4 : Tràng sở. Như tác phường 作坊 sở chế tạo các đồ.
5 : Cái đê, cùng nghĩa như chữ phòng 防.
坊
坊
坊