均 quân, vận (7n)
1 : Ðều, không ai hơn kém gọi là quân.
2 : Cùng. Như lợi ích quân chiêm 利益均霑 ích lợi cùng hưởng.
3 : Khuôn đóng gạch ngói.
4 : Một đồ đong ngày xưa, 2500 thạch là một quân.
5 : Một đồ âm nhạc ngày xưa.
6 : Một âm là vận. Cũng như chữ vận 韻.
均
均
均