地 địa (6n)

1 : Ðất, đựng chứa muôn vật cõi đời gọi là địa.
2 : Ðịa vị, cái ngôi của mình được tới, trong phép Phật chia ra mười ngôi bồ-tát gọi là thập-địa 十地 để định rõ chỗ tu hơn kém nhau.
3 : Chất, nền. Phàm vẽ cái gì cũng phải làm nền rồi mới bôi các *mùi* được, thế là địa.
4 : Khu đất.
5 : Chỗ nào ý chí mình tới được gọi là địa. Như tâm địa 心地, kiến địa 見地, v.v.
6 : Những. Như nghĩa chữ đãn 但.
7 : Dùng làm tiếng giúp lời. Như hốt địa 忽地, đặc địa 特地, cũng như ta nói chợt vậy, đặc cách thế, v.v.