土 thổ, độ, đỗ (3n)

1 : Ðất. Như niêm thổ 黏土 đất thó, sa thổ 沙土đất cát, v.v.
2 : Ðất ở. Như hữu nhân thử hữu thổ 有人此有土 có người ấy có đất.
3 : Vật gì chỉ ở đất ấy mới có gọi là thổ. Như thổ sản 土產, thổ nghi 土儀, v.v. Người sinh trưởng ở đất nào thì gọi người xứ ấy là thổ trước 土著.
4 : Giống thổ, người thổ. Dùng người thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ty 土司.
5 : Không hợp với sự ưa thích của đời cũng gọi là thổ, cũng như ta chê người không hợp thời-trang là giống mường, người mường vậy.
6 : Tiếng thổ, một thứ tiếng trong bát âm.
7 : Sao Thổ.
8 : Một âm là độ. Như Tịnh-độ 淨土. Theo trong kinh Phật thì cõi Tịnh-độ là một thế giới rất sạch sẽ sung sướng ở Tây-phương. Vì thế tôn phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là tôn Tịnh-độ.
9 : Lại một âm nữa là đỗ. Vò rễ cây dâu.