嚴 nghiêm (20n)

1 : Nghiêm. Có cái oai nghi đáng sợ.
2 : Sợ.
3 : Nghiêm ngặt. Như cẩn nghiêm 謹嚴, nghiêm mật 嚴密, v.v.
4 : Nghiêm phong. Giặc đến phải phòng bị kỹ gọi là giới nghiêm 戒嚴, giặc lui lại thôi gọi là giải nghiêm 解嚴.
5 : Dữ lắm. Như nghiêm sương 嚴霜 sương xuống buốt dữ, nghiêm hàn 嚴寒 rét dữ, v.v.
6 : Tôn kính. Như tục gọi bố là nghiêm. Như gia nghiêm 家嚴, cha tôi, nghiêm mệnh 嚴命 mệnh cha, v.v.
7 : Hành trang.