嚕 lỗ, rô (17n)
1 : Tục gọi người nói nhiều là lỗ tô 嚕囌.
2 : Cũng đọc là chữ rô, trong thần chú tiếng Phạm hay có.
嚕
嚕
嚕
1 : Tục gọi người nói nhiều là lỗ tô 嚕囌.
2 : Cũng đọc là chữ rô, trong thần chú tiếng Phạm hay có.