嚆 hao (17n)

1 : Hô.
2 : Hao thỉ 嚆失 vè vè, tiếng tên bay đi, tên chưa đến tiếng đã đến trước, vì thế nên sự vật gì đến trước cũng gọi là hao thỉ. Học Sinh Tự Điển: Ngữ bổn Trang Tử 語本莊子