噸 đốn (16n)

1 : Ðốn. Dịch âm chữ "ton" của nước Anh nước Mỹ, mỗi một đốn là 1 : Dùng để tính xem tầu chở được bao nhiêu gọi là đốn. Mỗi đốn là 40 thước vuông đứng. Học Sinh Tự Điển: tứ thập lập phương Anh xích 四十立方英尺