噬 phệ (16n)
1 : Cắn. Thú mạnh cắn người gọi là phệ.
1 : Vì thế nên mình bêu dếu người, người lại tìm cách bêu dếu trả lại gọi là phản phệ 反噬.
噬
噬
噬
1 : Cắn. Thú mạnh cắn người gọi là phệ.
1 : Vì thế nên mình bêu dếu người, người lại tìm cách bêu dếu trả lại gọi là phản phệ 反噬.