喬 kiều (12n)

1 : Cao. Như kiều mộc 喬木 cây cao. Kinh thi nói : xuất tự u cốc, thiên vu kiều mộc 出自幽谷遷于喬木 từ hang tối ra, thiên lên cây cao, ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người. Nay dùng hai chữ kiều thiên 喬遷 để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng, là nói theo cái ý này vậy.
2 : Giả. Như kiều trang 喬妝 ăn mặc giả lốt.
3 : Cái móc trên cái dáo.
4 : Cùng nghĩa với chữ kiêu 驕.