唪 phủng (11n)
1 : Cười to.
2 : Ngâm tụng. Tụng kinh kéo dài giọng ra gọi là phủng kinh 唪經.
3 : Cùng nghĩa như chữ phúng 諷.
唪
唪
唪
1 : Cười to.
2 : Ngâm tụng. Tụng kinh kéo dài giọng ra gọi là phủng kinh 唪經.
3 : Cùng nghĩa như chữ phúng 諷.