員 viên, vân (10n)

1 : Số quan. Như thiết quan nhược can viên 設官若干員 đặt ngần này viên quan.
2 : Bức viên 幅員 cõi đất rộng hẹp. Tục quen viết là 貟.
3 : Một âm là vân. Cùng nghĩa như chữ vân 云.