吶 nột, niệt (7n)

1 : Nột nột 吶吶 ấp úng (trì trọng). Nói năng cẩn thận, nghĩ ngợi kỹ lưỡng rồi mới nói.
2 : Reo hò cho thêm oai thanh gọi là nột hám 吶喊.
3 : Cũng đọc là chữ niệt.