否 phủ, bĩ (7n)

1 : Không. Như thường kì chỉ phủ 嘗其旨否 nếm xem ngon không ?
2 : Một âm là bĩ. Ác. Như tang bĩ 臧否 thiện ác.
3 : Bĩ tắc, tên một quẻ trong kinh Dịch. Vận tốt gọi là thái 泰, vận xấu gọi là bĩ 否.