吞 thôn (7n)

1 : Nuốt, ăn không nhai cứ nuốt ngay xuống gọi là thôn.
2 : Diệt mất. Ðánh lấy đất nước người ta thu làm đất nước mình gọi là tính thôn 并吞. Cũng viết là 併吞.