吝 lận (7n)

1 : Tiếc (sẻn). Tiếc không cho người là lận. Như khan lận 慳吝 keo cú, lận sắc 吝嗇 cò kè. Bỉ lận 鄙吝, v.v.
2 : Hối lận 悔吝 nhời bói toán, cũng như hối hận vậy. Tục viết là 恡.