吐 thổ (6n)

1 : Thổ ra. Vì bệnh gì mà các đồ ăn uống ở trong dạ dầy thốc ra gọi là thổ. Nhà làm thuốc có phép thổ, nghĩa là cho uống thuốc thổ hết tà độc ra cho khỏi bệnh.
2 : Nói năng. Như thổ từ phong nhã 吐詞風雅 nói nhời ra phong nhã.
3 : Nở ra. Như hoa nở gọi là thổ tú 吐秀.
4 : Thổ lộ. Như thổ lộ chân tình 吐露真情 bầy tỏ hết tình thực.
5 : Nhả ra. Nhà tu tiên nhả cái cũ ra, nuốt cái mới vào gọi là thổ nạp 吐納.
6 : Vứt bỏ. Như thổ khí 吐棄 nhổ vứt đi.