同 đồng (6n)

1 : Cùng như một. Như tư vu sự phụ dĩ mẫu như ái đồng 資于事父以事母而愛同 nương đạo thờ cha để thờ mẹ mà lòng yêu cùng như một.
2 : Cùng nhau. Như đồng học 同學 cùng học, đồng sự 同事 cùng làm việc, v.v.
3 : Hợp lại. Như phúc lộc lai đồng 福祿來同 phúc lộc cùng hợp cả tới.
4 : Hòa. Như đại đồng chi thế 大同之世 cõi đời cùng vui hòa như nhau, nhân dân cùng lòng với nhau không tranh cạnh gì.
5 : Lôi đồng 雷同 nói đuôi, ăn cắp văn tự của người tự xưng là của mình cũng gọi là lôi đồng.