右 hữu (5n)

1 : Bên phải.
2 : Giúp, cũng như chữ hữu 佑. Như bảo hữu 保右 giúp giữ.
3 : Bên trên. Ðời xưa cho bên phải là trên. Như hữu văn hữu vũ 右文右武 trọng văn trọng võ. Vì thế nên họ sang gọi là hữu tộc 右族, nhà hào cường gọi là hào hữu 豪右, v.v.
4 : Phương tây. Như Sơn hữu 山右 tức là Sơn-tây. Giang hữu 江右 tức là Giang-tây.