句 cú, câu, cấu (5n)

1 : Câu. Hết một nhời văn gọi là nhất cú 一句 một câu.
2 : Một âm là câu. Nguyên là chữ câu 勾 nghĩa là cong, là móc.
3 : Một âm là cấu. Như cấu đương 句當 người phải liệu biện mọi việc công gọi là cấu đương. Ta quen gọi là câu đương.