受 thụ (8n)

1 : Chịu nhận lấy. Người này cho, người kia chịu lấy gọi là thụ thụ 受受.
2 : Vâng. Như thụ mệnh 受命 vâng mệnh.
3 : Ðựng chứa. Như tiêu thụ 消受 hưởng dùng, thụ dụng 受用 được dùng, ý nói được hưởng thụ các sự tốt lành, các món sung sướng vậy.