取 thủ (8n)

1 : Chịu lấy. Như nhất giới bất thủ 一介不取 một mảy chẳng chịu lấy.
2 : Chọn lấy. Như thủ sĩ 取士 chọn lấy học trò mà dùng.
3 : Dùng. Như nhất tràng túc thủ 一長足取 một cái giỏi đủ lấy dùng.
4 : Lấy lấy. Như thám nang thủ vật 探囊取物 thò túi lấy đồ.
5 : Làm. Như thủ xảo 取巧 làm khéo.