反 phản, phiên (4n)
1 : Trái, đối lại với chữ chính 正. Bên kia mặt phải gọi là mặt trái.
2 : Trả lại, trở về.
3 : Nghĩ, xét lại. Như cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản 舉一隅則以三隅反 (Luận ngữ 論語) cất một góc thì nghĩ thấu ba góc kia. Như tự phản 自反 tự xét lại mình, v.v.
4 : Trở, quay. Như phản thủ 反手 trở tay.
5 : Trái lại. Như mưu phản 謀反 mưu trái lại, phản đối 反對 trái lại, không chịu.
6 : Một âm là phiên. Lật lại. Như phiên vị 反胃 bệnh dạ dầy lật lên, phiên án 反案 lật án lại, không phục xử thế là đúng tội, v.v.
反
反
反