去 khứ, khu (5n)
1 : Ði, tự đây mà đi tới kia gọi là khứ.
2 : Bỏ. Như khứ thủ 去取 bỏ lấy.
3 : Ðã qua. Như khứ niên 去年 năm ngoái.
4 : Một tiếng trong bốn tiếng, chữ nào đọc âm như đánh dấu sắc là khứ thanh.
5 : Một âm là khu, cùng nghĩa với chữ khu 驅.
去
去
去