厭 yếm, áp, yêm, ấp (14n)

1 : Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm 厭 tham lam không chán.
2 : Chán ghét. Như yếm văn 厭聞 chán nghe.
3 : Một âm là áp. Ðè. Cũng như chữ áp 壓.
4 : Lại một âm là yêm. Như yêm yêm 厭厭 yên yên.
5 : Lại một âm là ấp. Như ấp ấp 厭厭 ướt át, láp nháp.