厚 hậu (9n)
1 : Chiều dày.
2 : Hậu. Đối lại với chữ bạc 薄. Phẩm bình sự vật cái nào tốt hơn, nhiều hơn, dày hơn đều gọi là hậu.
3 : Hậu đãi hơn. Ðãi người thân trọng hơn gọi là tương hậu 相厚.
厚
厚
厚
1 : Chiều dày.
2 : Hậu. Đối lại với chữ bạc 薄. Phẩm bình sự vật cái nào tốt hơn, nhiều hơn, dày hơn đều gọi là hậu.
3 : Hậu đãi hơn. Ðãi người thân trọng hơn gọi là tương hậu 相厚.