卽 tức (9n)

1 : Tới, gần. Như khả vọng nhi bất khả tức 可望而不可卽 khá trông mà chẳng khá tới gần.
2 : Ngay. Như lê minh tức khởi 黎明卽起 sáng sớm dậy ngay, tức khắc 卽刻 ngay lập tức, v.v.
3 : Tức là. Như sắc tức thị không 色卽是空 sắc tức là không, ý nói hai bên như một.
4 : Dù, nhời nói ví thử. Như thiện tức vô thưởng, diệc bất khả bất vi thiện 善卽無賞亦不可不為善 làm thiện dù chưa được thưởng, cũng phải làm thiện.
4 : (Phụ lục) 即, 郄, 却: Cũng là chữ 卽.